Đọc nhanh: 用品盘存 (dụng phẩm bàn tồn). Ý nghĩa là: Kiểm kê đồ dùng tồn kho.
Ý nghĩa của 用品盘存 khi là Động từ
✪ Kiểm kê đồ dùng tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用品盘存
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用品盘存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用品盘存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
存›
用›
盘›