Đọc nhanh: 生存农业 (sinh tồn nông nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp tự cung tự cấp, canh tác tự cung tự cấp.
Ý nghĩa của 生存农业 khi là Danh từ
✪ nông nghiệp tự cung tự cấp
subsistence agriculture
✪ canh tác tự cung tự cấp
subsistence farming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存农业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 农业 战线
- mặt trận nông nghiệp
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 肄业生
- học sinh; học trò
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生存农业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生存农业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
农›
存›
生›