Đọc nhanh: 甘孜 (cam tư). Ý nghĩa là: Garze hay Kandze, thủ phủ của tỉnh tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州 , trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng, Tứ Xuyên hiện nay.
Ý nghĩa của 甘孜 khi là Danh từ
✪ Garze hay Kandze, thủ phủ của tỉnh tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州 , trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng, Tứ Xuyên hiện nay
Garze or Kandze, capital of Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州 [GānzīZàngzúzìzhìzhōu], formerly in Kham province of Tibet, present Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘孜
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘孜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘孜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孜›
甘›