Đọc nhanh: 瓦斯断电器 (ngoã tư đoạn điện khí). Ý nghĩa là: vỏ le hơi (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 瓦斯断电器 khi là Danh từ
✪ vỏ le hơi (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦斯断电器
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 缶 是 一种 古代 的 瓦器
- Cái vò là một loại đồ gốm cổ.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 我们 家里 有 很多 瓦器
- Nhà chúng tôi có rất nhiều đồ sành.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓦斯断电器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓦斯断电器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
断›
斯›
瓦›
电›