Đọc nhanh: 班雅明 (ban nhã minh). Ý nghĩa là: Benjamin (tên).
✪ Benjamin (tên)
Benjamin (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班雅明
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 明天 我们 班要 考 英语
- Ngày mai lớp chúng tôi phải thi tiếng Anh.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班雅明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班雅明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
班›
雅›