班辈儿 bān bèi er

Từ hán việt: 【ban bối nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "班辈儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban bối nhi). Ý nghĩa là: trật tự trong, thâm niên trong gia đình, vai vế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 班辈儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 班辈儿 khi là Danh từ

trật tự trong

pecking order

thâm niên trong gia đình

seniority in the family

vai vế

家族、亲戚、之间的世系次第的分别也说辈数儿

vai lứa

行辈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班辈儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - 后半辈儿 hòubànbèier

    - nửa đời sau

  • - shì 班上 bānshàng de 尖儿 jiāner shēng

    - Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.

  • - 今儿 jīner 晚上 wǎnshang 值班 zhíbān

    - Tối hôm nay tôi trực ban.

  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - 古稀之年 gǔxīzhīnián de rén 班辈 bānbèi 不会 búhuì xiǎo de

    - những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班辈儿

Hình ảnh minh họa cho từ 班辈儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班辈儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao