Đọc nhanh: 珠玑 (châu ki). Ý nghĩa là: châu ngọc; ngọc trai, châu ngọc (lời hay trong văn chương). Ví dụ : - 万粒珠玑 nhiều châu ngọc. - 字字珠玑 lời châu ngọc. - 满腹珠玑 lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
Ý nghĩa của 珠玑 khi là Danh từ
✪ châu ngọc; ngọc trai
珠子
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
✪ châu ngọc (lời hay trong văn chương)
比喻优美的文章或词句
- 字字珠玑
- lời châu ngọc
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠玑
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 字字珠玑
- lời châu ngọc
- 珠玑
- ngọc cơ.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠玑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠玑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玑›
珠›