Đọc nhanh: 现形 (hiện hình). Ý nghĩa là: hiện hình; hiện ra nguyên hình.
Ý nghĩa của 现形 khi là Động từ
✪ hiện hình; hiện ra nguyên hình
显露原形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现形
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 她 的 表演 展现 了 生动 的 形象
- Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.
- 这个 现象 是 怎么 形成 的 ?
- Hiện tượng này được hình thành như thế nào?
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 现在 的 情形 很 复杂
- Tình hình hiện tại rất phức tạp.
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
现›