Đọc nhanh: 现眼 (hiện nhãn). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt, ê mặt. Ví dụ : - 丢人现眼。 làm mất mặt
Ý nghĩa của 现眼 khi là Động từ
✪ mất mặt; xấu mặt
出丑;丢脸
- 丢人现眼
- làm mất mặt
✪ ê mặt
丧失体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现眼
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 眼前 出现 一座 坟
- Một ngôi mộ xuất hiện trước mắt.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 眼下 一点 现货 都 没有
- Hiện tại không có hàng tồn kho.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm现›
眼›