现眼 xiànyǎn

Từ hán việt: 【hiện nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện nhãn). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt, ê mặt. Ví dụ : - 。 làm mất mặt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现眼 khi là Động từ

mất mặt; xấu mặt

出丑;丢脸

Ví dụ:
  • - 丢人现眼 diūrénxiànyǎn

    - làm mất mặt

ê mặt

丧失体面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现眼

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - zuǐ 现眼 xiànyǎn

    - xấu mặt vì bị lộ tẩy.

  • - 丢人现眼 diūrénxiànyǎn

    - làm mất mặt

  • - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • - 发现 fāxiàn 一个 yígè xīn 泉眼 quányǎn

    - Phát hiện một nguồn suối mới.

  • - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • - 眼前 yǎnqián 出现 chūxiàn 一座 yīzuò fén

    - Một ngôi mộ xuất hiện trước mắt.

  • - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • - 现在 xiànzài 如果 rúguǒ nín 愿意 yuànyì 的话 dehuà qǐng 摘掉 zhāidiào nín de 蒙眼 méngyǎn dài ba

    - Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.

  • - 风景 fēngjǐng 展现 zhǎnxiàn zài 我们 wǒmen 眼前 yǎnqián

    - Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.

  • - 眼下 yǎnxià 一点 yìdiǎn 现货 xiànhuò dōu 没有 méiyǒu

    - Hiện tại không có hàng tồn kho.

  • - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • - de 影像 yǐngxiàng 时刻 shíkè zài 眼前 yǎnqián 浮现 fúxiàn

    - những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

  • - 现在 xiànzài 我要 wǒyào 那个 nàgè 小女孩 xiǎonǚhái 睁开 zhēngkāi 双眼 shuāngyǎn

    - Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现眼

Hình ảnh minh họa cho từ 现眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao