Đọc nhanh: 环顾四周 (hoàn cố tứ chu). Ý nghĩa là: nhìn xung quanh.
Ý nghĩa của 环顾四周 khi là Thành ngữ
✪ nhìn xung quanh
to look around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环顾四周
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 四周 麻麻黑
- Xung quanh mờ mờ tối.
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 环行 一周
- đánh một vòng; đi một vòng
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环顾四周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环顾四周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
四›
环›
顾›