环生 huánshēng

Từ hán việt: 【hoàn sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn sinh). Ý nghĩa là: cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục. Ví dụ : - 。 những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 环生 khi là Động từ

cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục

一个接一个地发生

Ví dụ:
  • - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环生

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - yǎng 循环 xúnhuán 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.

  • - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • - 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - vệ sinh chung; vệ sinh môi trường

  • - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm phát sinh liên tục.

  • - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • - 倡导 chàngdǎo 环保 huánbǎo 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.

  • - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

  • - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • - 环境 huánjìng 在生活中 zàishēnghuózhōng zhàn 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.

  • - zài 这样 zhèyàng 特定 tèdìng de 生活 shēnghuó 环境 huánjìng 养成 yǎngchéng le 现在 xiànzài de 性格 xìnggé

    - Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.

  • - 实践 shíjiàn le 环保 huánbǎo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.

  • - 学生 xuésheng men jiù 环保 huánbǎo 问题 wèntí 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū zài 卫生 wèishēng de 环境 huánjìng zhōng 制作 zhìzuò

    - Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.

  • - lóu 不少 bùshǎo 住家 zhùjiā dōu 要求 yāoqiú 改善 gǎishàn 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环生

Hình ảnh minh họa cho từ 环生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao