Đọc nhanh: 环视 (hoàn thị). Ý nghĩa là: nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt. Ví dụ : - 环视四周 nhìn chung quanh
Ý nghĩa của 环视 khi là Động từ
✪ nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt
向周围看
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环视
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 她 环视 了 一圈
- Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
视›