环境保护 huánjìng bǎohù

Từ hán việt: 【hoàn cảnh bảo hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环境保护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn cảnh bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo vệ môi trường. Ví dụ : - 。 uỷ ban bảo vệ môi trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环境保护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 环境保护 khi là Từ điển

bảo vệ môi trường

有关防止自然环境恶化,改善环境使之适于人类劳动和生活的工作简称环保

Ví dụ:
  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境保护

  • - 环境 huánjìng 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Môi trường cần phải bảo vệ.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 保护环境 bǎohùhuánjìng 不够 bùgòu hǎo

    - Chúng ta bảo vệ môi trường chưa tốt.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta phải bảo vệ môi trường.

  • - lìng 我们 wǒmen yào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Ngoài ra, chúng ta phải bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

  • - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • - shěng diàn 意味着 yìwèizhe 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.

  • - 这个 zhègè shè 关注 guānzhù 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

  • - 极其 jíqí 重视 zhòngshì 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保护 bǎohù 土壤环境 tǔrǎnghuánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường đất.

  • - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保护 bǎohù 自然环境 zìránhuánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 环境保护 huánjìngbǎohù 着想 zhuóxiǎng

    - Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 注意 zhùyì 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Chúng tôi bắt đầu chú ý bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环境保护

Hình ảnh minh họa cho từ 环境保护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境保护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao