Đọc nhanh: 玩弄词藻 (ngoạn lộng từ tảo). Ý nghĩa là: trở thành một kẻ đạo đức giả và ẩn sau những lời hoa mỹ, để tung hứng với các từ (không trung thực).
Ý nghĩa của 玩弄词藻 khi là Thành ngữ
✪ trở thành một kẻ đạo đức giả và ẩn sau những lời hoa mỹ
to be a hypocrite and hide behind florid rhetoric
✪ để tung hứng với các từ (không trung thực)
to juggle with words (dishonestly)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩弄词藻
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 摛 藻 ( 铺张 词藻 )
- phô trương từ ngữ.
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 过激 的 革命 词藻
- những lời lẽ cách mạng quá khích.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩弄词藻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩弄词藻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
玩›
藻›
词›