Đọc nhanh: 玉皇大帝 (ngọc hoàng đại đế). Ý nghĩa là: Ngọc hoàng đại đế.
Ý nghĩa của 玉皇大帝 khi là Danh từ
✪ Ngọc hoàng đại đế
道教称天上最高的神也叫玉帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉皇大帝
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 珍贵 的 琛 是 皇帝 的 宝物
- Châu báu quý giá là bảo vật của vua.
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 皇帝 的 权力 很大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 皇帝 的 权力 非常 大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉皇大帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉皇大帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
帝›
玉›
皇›