Đọc nhanh: 三官大帝 (tam quan đại đế). Ý nghĩa là: ba vị thần cai quản trời, đất và nước (Đạo giáo).
Ý nghĩa của 三官大帝 khi là Danh từ
✪ ba vị thần cai quản trời, đất và nước (Đạo giáo)
the three gods in charge of heaven, earth and water (Daoism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三官大帝
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 大殿 上塑 着 三尊 佛
- trên đại điện có ba tượng Phật.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 三 大娘
- bác ba
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三官大帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三官大帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
大›
官›
帝›