Đọc nhanh: 猪倌儿 (trư quan nhi). Ý nghĩa là: người chăn nuôi lợn.
Ý nghĩa của 猪倌儿 khi là Danh từ
✪ người chăn nuôi lợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪倌儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 羊倌 儿
- chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
- 猪仔 儿
- lợn con
- 猪倌 儿
- chăn nuôi lợn
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 猪脑 儿
- óc lợn; óc heo.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪倌儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪倌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倌›
儿›
猪›