Đọc nhanh: 猪仔馆 (trư tử quán). Ý nghĩa là: chuồng lợn.
Ý nghĩa của 猪仔馆 khi là Danh từ
✪ chuồng lợn
pigsty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪仔馆
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 下馆子
- vào quán ăn
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 猪仔 儿
- lợn con
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪仔馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪仔馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
猪›
馆›