Đọc nhanh: 猎枪 (liệp thương). Ý nghĩa là: súng săn. Ví dụ : - 双筒猎枪。 súng săn hai nòng.
Ý nghĩa của 猎枪 khi là Danh từ
✪ súng săn
打猎用的枪
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猎枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›
猎›