Đọc nhanh: 猛龙怪客 (mãnh long quái khách). Ý nghĩa là: Điều ước chết chóc, loạt phim có sự tham gia của Charles Bronson.
Ý nghĩa của 猛龙怪客 khi là Thành ngữ
✪ Điều ước chết chóc, loạt phim có sự tham gia của Charles Bronson
Death wish, movie series with Charles Bronson
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛龙怪客
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛龙怪客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛龙怪客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
怪›
猛›
龙›