Đọc nhanh: 独女 (độc nữ). Ý nghĩa là: gái một; con gái một.
Ý nghĩa của 独女 khi là Danh từ
✪ gái một; con gái một
唯一的女儿也叫"独生女"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独女
- 女飞人
- nữ phi nhân
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 她 是 个 内向 的 女孩 总是 独来独往
- Cô ấy là một cô gái hướng ngoại, luôn một thân một mình.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 玛丽 是 我 的 独生女
- Mary là con gái duy nhất của tôi.
- 她 是 他们 的 独生女
- Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
独›