Đọc nhanh: 独善 (độc thiện). Ý nghĩa là: bồi dưỡng đạo đức cá nhân.
✪ bồi dưỡng đạo đức cá nhân
修养个人美好的品德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独善
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
独›