Đọc nhanh: 穷鼠啮狸 (cùng thử ngão li). Ý nghĩa là: một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên.
Ý nghĩa của 穷鼠啮狸 khi là Danh từ
✪ một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên
a desperate rat will bite the fox (idiom); the smallest worm will turn being trodden on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷鼠啮狸
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷鼠啮狸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷鼠啮狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啮›
狸›
穷›
鼠›