穷鼠啮狸 qióng shǔ niè lí

Từ hán việt: 【cùng thử ngão li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷鼠啮狸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng thử ngão li). Ý nghĩa là: một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷鼠啮狸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷鼠啮狸 khi là Danh từ

một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên

a desperate rat will bite the fox (idiom); the smallest worm will turn being trodden on

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷鼠啮狸

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 海狸 hǎilí de 绒毛 róngmáo 丰厚 fēnghòu

    - lông da hải li rất dày.

  • - 袋鼠 dàishǔ hěn 可爱 kěài

    - Chuột túi rất đáng yêu.

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 贫穷 pínqióng

    - Nơi này rất nghèo khổ.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Sống cuộc đời nghèo khổ.

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷鼠啮狸

Hình ảnh minh họa cho từ 穷鼠啮狸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷鼠啮狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Khiết , Ngão , Niết
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRYMU (重口卜一山)
    • Bảng mã:U+556E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Mái
    • Âm hán việt: Li , Ly , Uất
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWG (大竹田土)
    • Bảng mã:U+72F8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao