Đọc nhanh: 独守空房 (độc thủ không phòng). Ý nghĩa là: (của một người phụ nữ đã có gia đình) ở nhà một mình.
Ý nghĩa của 独守空房 khi là Thành ngữ
✪ (của một người phụ nữ đã có gia đình) ở nhà một mình
(of a married woman) to stay home alone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独守空房
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 这个 房间 没有 空席 了
- Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 房间 里 没有 新鲜空气
- Trong phòng không có không khí trong lành.
- 这座 房子 已经 空 了 很 久
- Ngôi nhà này đã trống rất lâu.
- 房间 里 的 空调 很 凉快
- Điều hòa trong phòng rất mát.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独守空房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独守空房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
房›
独›
空›