Đọc nhanh: 状似狗母鱼 (trạng tự cẩu mẫu ngư). Ý nghĩa là: thửng.
Ý nghĩa của 状似狗母鱼 khi là Danh từ
✪ thửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状似狗母鱼
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 她 长得 酷似 母亲
- Cô ta lớn lên rất giống mẹ.
- 那 只 母狗 生 了 五个 娃
- Con chó cái đó đã sinh năm con.
- 她 的 性格 肖似 她 的 母亲
- Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 有 的 鱼长 得 扁扁的 , 似乎 是 被 谁 重重 了 拍 扁 一下
- Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy
- 你 的 狗 是 公 的 还是 母 的 ?
- Con chó của bạn là đực hay cái?
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 状似狗母鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状似狗母鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
母›
状›
狗›
鱼›