Đọc nhanh: 特许学校 (đặc hứa học hiệu). Ý nghĩa là: trường Đặc cách hoặc trường Ủy quyền đầu tiên ở Mỹ. (Charter School).
Ý nghĩa của 特许学校 khi là Danh từ
✪ trường Đặc cách hoặc trường Ủy quyền đầu tiên ở Mỹ. (Charter School)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特许学校
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 她 特早 到 学校
- Cô ấy đến trường rất sớm.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特许学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特许学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›
特›
许›