特混舰队 tè hǔn jiànduì

Từ hán việt: 【đặc hỗn hạm đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特混舰队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc hỗn hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội hỗn hợp đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特混舰队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特混舰队 khi là Danh từ

Hạm đội hỗn hợp đặc biệt

特混舰队就是为了完成某个任务将航母、战列舰、巡洋舰、驱逐舰、护卫舰、潜艇、补给舰等编成一个舰队去执行任务,大多数情况下特混舰队规模不大,一般不超过40艘。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特混舰队

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • - 英国 yīngguó 特种部队 tèzhǒngbùduì de rén

    - Rằng không có ai trong lực lượng đặc biệt của Anh

  • - 混进 hùnjìn 队伍 duìwǔ

    - Anh ta giả mạo vào đội ngũ.

  • - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng zuò 家务 jiāwù

    - Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.

  • - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • - gāi 舰队 jiànduì 正在 zhèngzài 波罗的海 bōluódìhǎi 演习 yǎnxí

    - Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.

  • - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 干活 gànhuó

    - Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.

  • - 这个 zhègè rén 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 学习 xuéxí

    - Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.

  • - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 一起 yìqǐ zài 特种部队 tèzhǒngbùduì 受过 shòuguò xùn

    - Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.

  • - yǒu 一名 yīmíng 叛变 pànbiàn zhě 透露 tòulù le 敌方 dífāng 舰队 jiànduì de 部署 bùshǔ

    - Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.

  • - 西班牙 xībānyá 曾以 céngyǐ 强大 qiángdà de 舰队 jiànduì ér 著称 zhùchēng

    - Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.

  • - 特工队 tègōngduì 空降 kōngjiàng dào 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.

  • - 这个 zhègè 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 演奏 yǎnzòu de 特色 tèsè shì 声音 shēngyīn 优美 yōuměi 柔和 róuhé

    - Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特混舰队

Hình ảnh minh họa cho từ 特混舰队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特混舰队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao