Đọc nhanh: 特异选择 (đặc dị tuyến trạch). Ý nghĩa là: sự lựa chọn đặc biệt, dự trữ đặc biệt.
Ý nghĩa của 特异选择 khi là Danh từ
✪ sự lựa chọn đặc biệt
special choice
✪ dự trữ đặc biệt
special reserve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异选择
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 成绩 特异
- thành tích xuất sắc
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特异选择
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特异选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
择›
特›
选›