特异选择 tèyì xuǎnzé

Từ hán việt: 【đặc dị tuyến trạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特异选择" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc dị tuyến trạch). Ý nghĩa là: sự lựa chọn đặc biệt, dự trữ đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特异选择 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特异选择 khi là Danh từ

sự lựa chọn đặc biệt

special choice

dự trữ đặc biệt

special reserve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异选择

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 他们 tāmen 选择 xuǎnzé 陆路 lùlù 旅行 lǚxíng

    - Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 苹果 píngguǒ 或者 huòzhě 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • - 每个 měigè 选择 xuǎnzé dōu yǒu 利弊 lìbì

    - Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.

  • - 成绩 chéngjì 特异 tèyì

    - thành tích xuất sắc

  • - 除了 chúle jiāng 降职 jiàngzhí 之外 zhīwài 别无选择 biéwúxuǎnzé

    - Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn

  • - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • - 随便 suíbiàn 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy tùy ý lựa chọn.

  • - de 选择 xuǎnzé 很义 hěnyì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.

  • - 选择 xuǎnzé 不争 bùzhēng 保持沉默 bǎochíchénmò

    - Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 选择 xuǎnzé 客居 kèjū zài 异国 yìguó

    - Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特异选择

Hình ảnh minh họa cho từ 特异选择

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特异选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao