Đọc nhanh: 特写镜头 (đặc tả kính đầu). Ý nghĩa là: Cảnh quay đặc tả.
Ý nghĩa của 特写镜头 khi là Danh từ
✪ Cảnh quay đặc tả
特写镜头简称“特写”。电影中拍摄人像的面部,人体的某一局部,一件物品的某一细部的镜头。特写镜头是电影艺术创作史上的一个重大发展,最早由美国早期电影导演格里菲斯等人创造、使用。它的出现和运用,丰富和增强了电影艺术独特的表现力,历来是电影美学。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特写镜头
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 这块 石头 特别 坚硬
- Hòn đá này rất cứng.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特写镜头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特写镜头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
头›
特›
镜›