Đọc nhanh: 牵牛上树 (khản ngưu thượng thụ). Ý nghĩa là: dắt trâu chui qua ống.
Ý nghĩa của 牵牛上树 khi là Thành ngữ
✪ dắt trâu chui qua ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵牛上树
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵牛上树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵牛上树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
树›
牛›
牵›