Đọc nhanh: 二项级数 (nhị hạng cấp số). Ý nghĩa là: cấp số nhị thức.
Ý nghĩa của 二项级数 khi là Danh từ
✪ cấp số nhị thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项级数
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 这个 数值 的 值 是 二十
- Giá trị của con số này là 20.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
- 又 在 学 二阶 导数 吗
- Lại phái sinh bậc hai?
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
- 这个 项目 属于 顶级 平台
- Dự án này thuộc cấp độ hàng đầu.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二项级数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二项级数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
数›
级›
项›