Đọc nhanh: 物料厚度设置 (vật liệu hậu độ thiết trí). Ý nghĩa là: Thiệt lập độ dày của vải.
Ý nghĩa của 物料厚度设置 khi là Từ điển
✪ Thiệt lập độ dày của vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料厚度设置
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物料厚度设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物料厚度设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
度›
料›
物›
置›
设›