牡羊座 mǔ yáng zuò

Từ hán việt: 【mẫu dương tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牡羊座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫu dương tọa). Ý nghĩa là: Bạch Dương (chòm sao và dấu hiệu của hoàng đạo), sử dụng sai cho .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牡羊座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牡羊座 khi là Danh từ

Bạch Dương (chòm sao và dấu hiệu của hoàng đạo)

Aries (constellation and sign of the zodiac)

sử dụng sai cho 白羊座

used erroneously for 白羊座

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡羊座

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò tuó

    - Chúng tôi leo lên quả đồi đó.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - yáng 奶奶 nǎinai 笑容 xiàoróng hěn 慈祥 cíxiáng

    - Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 这座 zhèzuò 丛林 cónglín 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牡羊座

Hình ảnh minh họa cho từ 牡羊座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牡羊座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mẫu
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQG (竹手土)
    • Bảng mã:U+7261
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao