Đọc nhanh: 牙科医生 (nha khoa y sinh). Ý nghĩa là: bác sĩ nha khoa, nha sĩ.
Ý nghĩa của 牙科医生 khi là Danh từ
✪ bác sĩ nha khoa
dentist
✪ nha sĩ
给人镶牙、拔牙、治疗牙病的医生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科医生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 她 去 医院 看 妇科医生
- Cô ấy đi khám bác sĩ phụ khoa.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙科医生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙科医生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
牙›
生›
科›