jué

Từ hán việt: 【quyết.quệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết.quệ). Ý nghĩa là: gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại). Ví dụ : - 。 gục ngã không dậy được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại)

摔倒,比喻失败或挫折

Ví dụ:
  • - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - gục ngã không dậy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - jié jué 状态 zhuàngtài

    - trạng thái kiệt quệ.

  • - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn

  • - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - gục ngã không dậy được.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹶

Hình ảnh minh họa cho từ 蹶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Guì , Jué , Juě
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMTO (口一一廿人)
    • Bảng mã:U+8E76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình