Đọc nhanh: 爬梯子 (ba thê tử). Ý nghĩa là: Leo thang.
Ý nghĩa của 爬梯子 khi là Động từ
✪ Leo thang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬梯子
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 梯子 不够 长 , 够 不到 屋顶
- Cái thang không đủ cao để chạm tới nóc nhà.
- 梯子 隑 在 墙上
- thang dựa nghiêng vào tường.
- 结实 的 梯子 能 承受 很大 重量
- Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
- 孩子 们 喜欢 爬树
- Bọn trẻ thích leo cây.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬梯子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬梯子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
梯›
爬›