bēi

Từ hán việt: 【bi.pha.bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bi.pha.bí). Ý nghĩa là: ao; hồ, bờ; mép nước; ven bờ; bờ biển; bờ sông; bờ hồ, sườn núi; bờ dốc; sườn đồi. Ví dụ : - ao đầm. - ao hồ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

ao; hồ

池塘

Ví dụ:
  • - 陂塘 bēitáng

    - ao đầm

  • - 陂池 bēichí

    - ao hồ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bờ; mép nước; ven bờ; bờ biển; bờ sông; bờ hồ

水边;岸

sườn núi; bờ dốc; sườn đồi

山坡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陂池 bēichí

    - ao hồ

  • - 陂塘 bēitáng

    - ao đầm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陂

Hình ảnh minh họa cho từ 陂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Pí , Pō
    • Âm hán việt: Bi , , Pha
    • Nét bút:フ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLDHE (弓中木竹水)
    • Bảng mã:U+9642
    • Tần suất sử dụng:Thấp