Đọc nhanh: 熟道儿 (thục đạo nhi). Ý nghĩa là: con đường quen thuộc, con đường mòn, quen đường.
Ý nghĩa của 熟道儿 khi là Danh từ
✪ con đường quen thuộc
familiar road
✪ con đường mòn
well-trodden path
✪ quen đường
常走而熟悉的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 她 有点儿 面熟
- Cô ấy nhìn có chút quen mắt.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 粗重 的 笔道 儿
- nét bút to đậm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
熟›
道›