爆菊花 bào júhuā

Từ hán việt: 【bạo cúc hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爆菊花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo cúc hoa). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để dính cái gì đó lên hậu môn, giao hợp qua đường hậu môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爆菊花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爆菊花 khi là Danh từ

(tiếng lóng) để dính cái gì đó lên hậu môn

(slang) to stick sth up the anus

giao hợp qua đường hậu môn

to have anal intercourse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆菊花

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 很多 hěnduō 菊花 júhuā

    - Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.

  • - 菊花 júhuā zài 秋天 qiūtiān 开放 kāifàng

    - Hoa cúc nở vào mùa thu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 爆米花 bàomǐhuā

    - Tôi thích ăn bỏng ngô.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 爆米花 bàomǐhuā

    - Tôi thích xem nổ bỏng ngô.

  • - 爆米花 bàomǐhuā de 味道 wèidao 很香 hěnxiāng

    - Vị của bỏng ngô rất thơm.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn mài 爆米花 bàomǐhuā

    - Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 菊花 júhuā 已经 yǐjīng kāi le

    - Hoa cúc đã nở rồi.

  • - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • - 这些 zhèxiē 菊花 júhuā kāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những bông hoa cúc này nở rất đẹp.

  • - 菊花 júhuā yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có nhiều loại.

  • - mǎi le 三朵 sānduǒ 菊花 júhuā

    - Tôi mua 3 bông hoa cúc.

  • - 喜欢 xǐhuan 菊花 júhuā de 香味 xiāngwèi

    - Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • - 菊花茶 júhuāchá 起来 qǐlai hěn 清香 qīngxiāng

    - Trà hoa cúc uống rất thơm.

  • - 菊花 júhuā yǒu 许许多多 xǔxǔduōduō de 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có rất nhiều loại.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 菊花 júhuā 状况 zhuàngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爆菊花

Hình ảnh minh họa cho từ 爆菊花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆菊花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
    • Bảng mã:U+83CA
    • Tần suất sử dụng:Cao