Đọc nhanh: 煤定量系统 (môi định lượng hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống định lượng than (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 煤定量系统 khi là Danh từ
✪ hệ thống định lượng than (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤定量系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 系统化
- hệ thống hoá
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 这个 系统 运行 得 很 稳定
- Hệ thống này hoạt động rất ổn định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤定量系统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤定量系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
煤›
系›
统›
量›