焊缝漏 hàn fèng lòu

Từ hán việt: 【hãn phùng lậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焊缝漏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn phùng lậu). Ý nghĩa là: mối hàn bị rò rỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焊缝漏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焊缝漏 khi là Danh từ

mối hàn bị rò rỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊缝漏

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

  • - 弥合 míhé 那道 nàdào 裂缝 lièfèng

    - Lấp đầy khe nứt đó.

  • - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 弗兰克 fúlánkè de 一处 yīchù 缝线 fèngxiàn 正在 zhèngzài 出血 chūxuè

    - Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.

  • - 插座 chāzuò 漏电 lòudiàn diàn le 一下 yīxià

    - Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 轮胎 lúntāi 好像 hǎoxiàng zài 漏气 lòuqì

    - Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 漏斗 lòudǒu 汽油 qìyóu 灌进 guànjìn 油箱 yóuxiāng

    - Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.

  • - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • - 阳光 yángguāng cóng 枝叶 zhīyè de 缝隙 fèngxì zhōng 漏泄 lòuxiè 下来 xiàlai

    - ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.

  • - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

  • - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焊缝漏

Hình ảnh minh họa cho từ 焊缝漏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焊缝漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao