Đọc nhanh: 焊接 (hãn tiếp). Ý nghĩa là: hàn; hàn liền, hàn nối. Ví dụ : - 焊接车间 phân xưởng hàn. - 焊接钢轨 hàn nối đường ray.
Ý nghĩa của 焊接 khi là Động từ
✪ hàn; hàn liền
用加热、加压等方法把金属工件连接起来如气焊、电焊、冷焊等
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
✪ hàn nối
用熔化的焊锡把金属连接起来
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焊接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焊接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
焊›