Đọc nhanh: 电弧焊接 (điện o hãn tiếp). Ý nghĩa là: hàn điện; hàn hồ quang.
Ý nghĩa của 电弧焊接 khi là Danh từ
✪ hàn điện; hàn hồ quang
把要焊接的金属作为一极,焊条作为另一极,两极接近时产生电弧,使金属和焊条熔化的焊接方法叫做电弧焊接通称电焊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电弧焊接
- 接 电线
- nối dây điện.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 电焊条
- que hàn điện
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电弧焊接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电弧焊接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弧›
接›
焊›
电›