Đọc nhanh: 焊炬 (hãn cự). Ý nghĩa là: mỏ hàn, mỏ hàn cắt.
Ý nghĩa của 焊炬 khi là Danh từ
✪ mỏ hàn
焊枪
✪ mỏ hàn cắt
气焊用的带活门的工具, 形状略像枪, 前端有喷嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊炬
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 电焊条
- que hàn điện
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 购买 助焊 刘
- Mau chất trợ hàn
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
- 我们 用 火炬 照亮
- Chúng tôi dùng đuốc để chiếu sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焊炬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焊炬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炬›
焊›