Đọc nhanh: 肥肠儿 (phì trường nhi). Ý nghĩa là: ruột già.
Ý nghĩa của 肥肠儿 khi là Động từ
✪ ruột già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥肠儿
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 烩 肥肠
- ruột già xào
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 给 地上 点儿 肥
- Cung cấp cho đất một ít phân bón
- 这 裤子 稍微 有点儿 肥
- Chiếc quần này có chút rộng.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥肠儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥肠儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
肠›
肥›