Đọc nhanh: 热场 (nhiệt trường). Ý nghĩa là: Lĩnh vực nóng. Ví dụ : - 我确实是热场王 thực ra em là vua điểm nóng
Ý nghĩa của 热场 khi là Danh từ
✪ Lĩnh vực nóng
热场就是热系统。在机械中一般指单晶炉热场,就是单晶炉中的热系统。单晶炉是一种在惰性气体(氮气、氦气为主)环境中,用石墨加热器将多晶硅等多晶材料熔化,用直拉法生长无错位单晶的设备。
- 我 确实 是 热场 王
- thực ra em là vua điểm nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热场
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 比赛 结束 后 的 场面 很 热闹
- Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 市场 上 热闹非凡
- chợ nhộn nhịp lạ thường.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 这家 市场 很 热闹
- Cái chợ này rất náo nhiệt.
- 市场 里 热 嘈 嘈 的
- Trong chợ rất ồn ào.
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 音乐会 现场 非常 热闹
- Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 演出 的 现场 气氛 热烈
- Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
- 我 确实 是 热场 王
- thực ra em là vua điểm nóng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
热›