热场 rè chǎng

Từ hán việt: 【nhiệt trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt trường). Ý nghĩa là: Lĩnh vực nóng. Ví dụ : - thực ra em là vua điểm nóng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热场 khi là Danh từ

Lĩnh vực nóng

热场就是热系统。在机械中一般指单晶炉热场,就是单晶炉中的热系统。单晶炉是一种在惰性气体(氮气、氦气为主)环境中,用石墨加热器将多晶硅等多晶材料熔化,用直拉法生长无错位单晶的设备。

Ví dụ:
  • - 确实 quèshí shì 热场 rèchǎng wáng

    - thực ra em là vua điểm nóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热场

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 这场 zhèchǎng yàn 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

  • - 热火朝天 rèhuǒcháotiān de 劳动 láodòng 场景 chǎngjǐng

    - cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.

  • - 富士 fùshì de 热气球 rèqìqiú 飞过 fēiguò wēi 勒布 lēibù 商场 shāngchǎng

    - Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?

  • - 热气腾腾 rèqìténgténg de 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn

    - cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • - 市场 shìchǎng shàng 热闹非凡 rènaofēifán

    - chợ nhộn nhịp lạ thường.

  • - 菜市场 càishìchǎng 早上 zǎoshàng hěn 热闹 rènao

    - Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.

  • - 这家 zhèjiā 市场 shìchǎng hěn 热闹 rènao

    - Cái chợ này rất náo nhiệt.

  • - 市场 shìchǎng cáo cáo de

    - Trong chợ rất ồn ào.

  • - 发布会 fābùhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Buổi họp báo rất náo nhiệt.

  • - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 会场 huìchǎng 气氛 qìfēn 洋溢着 yángyìzhe 热情 rèqíng

    - Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.

  • - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • - 演出 yǎnchū de 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè

    - Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

  • - 市场 shìchǎng de 热闹 rènao ràng rén 感到 gǎndào 兴奋 xīngfèn

    - Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.

  • - 确实 quèshí shì 热场 rèchǎng wáng

    - thực ra em là vua điểm nóng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热场

Hình ảnh minh họa cho từ 热场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao