Đọc nhanh: 烈火烹油 (liệt hoả phanh du). Ý nghĩa là: liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt….
Ý nghĩa của 烈火烹油 khi là Thành ngữ
✪ liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt…
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈火烹油
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 火燃得 盆烈
- Lửa cháy dữ dội.
- 熊熊 的 烈火
- lửa bốc ngùn ngụt.
- 熊熊 的 烈火
- lửa cháy rần rần
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 烈火 熊熊 烧着 树林
- Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 烈火 吞噬 了 整个 房子
- Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈火烹油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈火烹油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
火›
烈›
烹›