炼钢厂转炉 liàn gāng chǎng zhuǎnlú

Từ hán việt: 【luyện cương xưởng chuyển lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炼钢厂转炉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện cương xưởng chuyển lô). Ý nghĩa là: Lò chuyển cho xưởng luyện thép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炼钢厂转炉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炼钢厂转炉 khi là Danh từ

Lò chuyển cho xưởng luyện thép

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼钢厂转炉

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • - 原油 yuányóu 送到 sòngdào 炼油厂 liànyóuchǎng 精炼 jīngliàn

    - dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.

  • - 灼热 zhuórè de 炼钢炉 liàngānglú

    - lò luyện thép nóng bỏng

  • - 一炉 yīlú gāng 正在 zhèngzài 炼制 liànzhì

    - Một lò thép đang luyện chế.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • - 亨宁 hēngníng shì 宾州 bīnzhōu de 退休 tuìxiū 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén

    - Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.

  • - 炼钢 liàngāng de 活儿 huóer zhe 门点 méndiǎn 个儿 gèér le

    - Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 取材于 qǔcáiyú 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén de 生活 shēnghuó

    - cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.

  • - zài 钢厂 gāngchǎng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại nhà máy thép.

  • - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • - 工厂 gōngchǎng cóng 单一 dānyī 生产型 shēngchǎnxíng xiàng 生产 shēngchǎn 经营型 jīngyíngxíng 转轨 zhuǎnguǐ

    - nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.

  • - 附近 fùjìn yǒu 一家 yījiā 大型 dàxíng 钢铁厂 gāngtiěchǎng

    - Gần đó có một nhà máy thép lớn.

  • - 矿石 kuàngshí gēn 焦炭 jiāotàn 一起 yìqǐ 放在 fàngzài 高炉 gāolú 熔炼 róngliàn

    - bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.

  • - 工厂 gōngchǎng de 铣床 xǐchuáng zài 不停 bùtíng 运转 yùnzhuàn

    - Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炼钢厂转炉

Hình ảnh minh họa cho từ 炼钢厂转炉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼钢厂转炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBK (人女月大)
    • Bảng mã:U+94A2
    • Tần suất sử dụng:Cao