铅板印刷机 qiān bǎn yìnshuā jī

Từ hán việt: 【duyên bản ấn xoát cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铅板印刷机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên bản ấn xoát cơ). Ý nghĩa là: máy in bằng bản in đúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铅板印刷机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铅板印刷机 khi là Danh từ

máy in bằng bản in đúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅板印刷机

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 活版印刷 huóbǎnyìnshuā shù

    - kỹ thuật in sắp chữ rời.

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 印刷版 yìnshuābǎn

    - Đây là một tấm bản in.

  • - 套色 tàoshǎi 印刷 yìnshuā

    - bản in màu.

  • - 印刷 yìnshuā 油墨 yóumò 用光 yòngguāng le

    - Mực in đã hết.

  • - 里面 lǐmiàn de 印刷机 yìnshuājī

    - Bạn cũng sở hữu máy in

  • - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • - yòng 棕刷 zōngshuā zi 清理 qīnglǐ 地板 dìbǎn

    - Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.

  • - 这家 zhèjiā 印刷厂 yìnshuāchǎng hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà máy in này rất nổi tiếng.

  • - zhè 本书 běnshū shì 第六次 dìliùcì 印刷 yìnshuā le

    - Cuốn sách này được in lần thứ sáu.

  • - 手稿 shǒugǎo 已经 yǐjīng 送到 sòngdào 印刷厂 yìnshuāchǎng le

    - Bản thảo đã được gửi tới nhà in.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 扩印 kuòyìn

    - máy phóng to.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铅板印刷机

Hình ảnh minh họa cho từ 铅板印刷机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅板印刷机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHNR (重金竹弓口)
    • Bảng mã:U+94C5
    • Tần suất sử dụng:Cao