Đọc nhanh: 炼狱 (luyện ngục). Ý nghĩa là: địa ngục, chịu cảnh khổ.
Ý nghĩa của 炼狱 khi là Danh từ
✪ địa ngục
天主教指人生前罪恶没有赎尽,死后灵魂暂时受罚的地方
✪ chịu cảnh khổ
比喻人经受磨练的艰苦环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼狱
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 获释 出狱
- được ra tù
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 父 每天 坚持 锻炼
- Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 这座 监狱 非常 严密
- Nhà tù này rất nghiêm ngặt.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 她 在 监狱 里 待 了 十年
- Cô ấy đã ở trong tù mười năm.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炼狱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炼›
狱›