炼狱 liànyù

Từ hán việt: 【luyện ngục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炼狱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện ngục). Ý nghĩa là: địa ngục, chịu cảnh khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炼狱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炼狱 khi là Danh từ

địa ngục

天主教指人生前罪恶没有赎尽,死后灵魂暂时受罚的地方

chịu cảnh khổ

比喻人经受磨练的艰苦环境

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼狱

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 获释 huòshì 出狱 chūyù

    - được ra tù

  • - shì 牢狱 láoyù

    - Đó là lao ngục.

  • - 原油 yuányóu 送到 sòngdào 炼油厂 liànyóuchǎng 精炼 jīngliàn

    - dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.

  • - láng 入狱 rùyù ( bèi 铁锁链 tiěsuǒliàn suǒ zhe jìn 监狱 jiānyù )

    - dây xích trong ngục tù.

  • - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

  • - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.

  • - zài 地下 dìxià 监狱 jiānyù

    - Trong một nhà tù dưới lòng đất.

  • - bèi sòng jìn 监狱 jiānyù

    - Anh ấy bị đưa vào tù.

  • - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

  • - 监狱 jiānyù 环境 huánjìng hěn 严苛 yánkē

    - Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

  • - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 非常 fēicháng 严密 yánmì

    - Nhà tù này rất nghiêm ngặt.

  • - 监狱 jiānyù yǒu 很多 hěnduō 犯人 fànrén

    - Nhà tù có rất nhiều tù nhân.

  • - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 戒备森严 jièbèisēnyán

    - Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.

  • - zài 监狱 jiānyù dài le 十年 shínián

    - Cô ấy đã ở trong tù mười năm.

  • - 离开 líkāi 学校 xuéxiào shì 两年 liǎngnián le zhè 其间 qíjiān zài 农村 nóngcūn 锻炼 duànliàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炼狱

Hình ảnh minh họa cho từ 炼狱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngục
    • Nét bút:ノフノ丶フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KHIVK (大竹戈女大)
    • Bảng mã:U+72F1
    • Tần suất sử dụng:Cao